Bảng học phí tham khảo của mỗi khoa, học phí của mỗi năm sẽ được gửi chính thức cho học sinh thông qua thư mời nhập học
Khoa Và Viện |
Học Phí Và Phụ Phí (Mỗi Kỳ) |
Master Program of Communication Engineering Thạc Sĩ Kỹ Thuật Truyền Thông |
NTD 55,005 |
Department of Communication Engineering Khoa Kỹ Thuật Truyền Thông |
NTD 51,110 |
Department of Electronic Engineering Khoa Kỹ Thuật Điện |
NTD 51,110 |
Department of Electrical Engineering Khoa Kỹ Thuật Điện Tử |
NTD 51,110 |
Department of Materials and Textiles, Master Program of Applied Science and Technology Khoa Kỹ Thuật Vật Liệu Và Diệt May. Chương Trình Thạc Sĩ Vật Liệu Ứng Dụng |
NTD 55,005 |
Department of Materials and Textiles, Materials Applied Technology Section Kỹ Thuật Vật Liệu Và Diệt May |
NTD 51,110 |
Department of Mechanical Engineering Khoa Kỹ Thuật Cơ Khí |
NTD 51,110 |
Department of Industrial & Commercial Design Khoa thiết kế công nghiệp và thương mại |
NTD 51,110 |
Master Program in Marketing and Distribution Management Thạc Sĩ Marketing Và Quản Lý Phân Phối |
NTD 47,805 |
Department of Marketing and Distribution Management Marketing và Quản Lý Phân Phối |
NTD 44,517 |
Department of Industrial Management Khoa Quản Lý Công Nghiệp |
NTD 51,110 |
Department of Information Management Khoa Quản Lý Thông Tin |
NTD 44,517 |
Department of Healthcare Administration Khoa Quản Lý Chăm Sóc Sức Khoẻ |
NTD 44,517 |
Department of Nursing Điều Dưỡng |
NTD 51,110 |
Loại phòng
|
2 người |
3 người |
|
|
||
Năm nhất
|
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
||
|
NTD 10,500 |
NTD 9,200 |
NTD 8,800 |
NTD 7,500 |
- Sinh viên năm nhất được miễn phí ký tuy nhiên cần phải thanh toán phí nước và điện 2,500 NTD
- Tất cả sinh viên đăng ký ở ký túc xá phải đặc cọc 1,000 NTD (được trả lại khi rời đi)
- Chi phí sử dụng điều hoà sẽ dựa trên tần suất sử dụng điều hoà
Chi phí sống: chi phí sống mỗi tháng khoản 6,000-8,000 (không bao gồm mua sắm quần áo và sử dụng phương tiện đi lại). Chi phí phụ thuộc vào cách chi tiêu của mỗi học sinh
Chi phí dựa trên môn học và giá sách được bán từ nhà xuất bản
Sinh viên Quốc tế tốt nghiệp cấp 3 hoặc đại học tại nước sở tại ứng tuyển vào học tại AEUST cho các chương trình Đại Học và thạc sĩ toàn thời gian có thể đăng ký ứng tuyển học bổng từ trường
Các loại học bổng
Đại học và thạc sĩ:
Loại 1: miễn phí học phí 100%
Yêu cầu: Tốt nghiệp cấp 3/đại học với điểm tổng kết 3.0 (7.0/10) trở lên và đạt được chứng chỉ TOCFL 2 trở lên
Loại 2: Miễn phí học phí 75%
Yêu cầu: Tốt nghiệp cấp 3/đại học với điểm tổng kết 2.5 (6.5-6.9/10) và đạt được chứng chỉ TOCFL 2 trở lên
Loại 3: Miễn phí 50% học phí
Yêu cầu: Tốt nghiệp cấp 3/đại học, điểm tổng kết 2.0 (6.0-6.4/10) và đạt được chứng chỉ TOCFL 2 trở lên
Loại 4: cho sinh viên không có chứng chỉ TOCFL 2, hội đồng xét tuyển sẽ đánh giá hồ sơ để cung cấp học bổng
Sinh viên Quốc tế đang học tại AEUST có thể đăng ký học bổng của AEUST cho học kỳ tới. Đánh giá dựa trên thành tích của học kỳ trước
Loại 1: Miễn phí 100% học phí
Yêu cầu: Điểm tổng kết các môn của học kỳ trước đạt 70 điểm trở lên, và năm trong thứ hạng 25% của lớp
Loại 2: Miễn phí 75% học phí
Yêu cầu: điểm tổng kết các môn của học kỳ trước đạt 70 điểm trở lên và năm trong thứ hạng 50% của lớp
Loại 3: Miễn phí 50% học phí
Yêu cầu: điểm tổng kết tất cả các môn của học kỳ trước đạt 70 điểm trở lên
Loại 1: Miễn phí 100% học phí
Yêu cầu: Điểm tổng kết các môn của học kỳ trước đạt 75 điểm trở lên, và năm trong thứ hạng 25% của lớp
Loại 2: Miễn phí 75% học phí
Yêu cầu: điểm tổng kết các môn của học kỳ trước đạt 75 điểm trở lên và nằm trong thứ hạng 50% của lớp
Loại 3: Miễn phí 50% học phí
Yêu cầu: điểm tổng kết tất cả các môn của học kỳ trước đạt 75 điểm trở lên